Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) công bố ngưỡng điểm điều kiện tham gia phỏng vấn đợt 2/2023 như sau:
STT | Ngành đào tạo | Ngưỡng điểm điều kiện |
1 | An toàn thông tin | 40,5 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 28,5 |
3 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 31,5 |
4 | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 40,5 |
5 | Hóa học | 28,5 |
6 | Khoa học dữ liệu | 40,5 |
7 | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 28,5 |
8 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 34,5 |
9 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | 31,5 |
10 | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 34,5 |
11 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 28,5 |
12 | Kỹ thuật hàng không | 31,5 |
13 | Kỹ thuật ô tô | 28,5 |
14 | Toán ứng dụng | 34,5 |
15 | Kĩ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 31,5 |
16 | Vật lý Kỹ thuật – Điện tử | 31,5 |
17 | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc (Song bằng) | 40,5 |
18 | Công nghệ thông tin – Truyền thông (Song bằng) | 49,5 |
19 | Hóa học (Song bằng) | 43,5 |
Dưới đây là công thức tính điểm thi đánh giá năng lực do USTH tổ chức:
Thi đánh giá năng lực do Trường quy định và tổ chức bao gồm 3 vòng: Xét hồ sơ năng lực; Kiểm tra kiến thức/Kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp và Phỏng vấn.
Thang điểm đánh giá: 100 điểm với các điểm thành phần như sau:
STT | Tiêu chí đánh giá |
Thang điểm |
1. | Hồ sơ năng lực: | |
Kết quả học tập của 05 môn: Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của cả năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12 (đợt 1, đợt 2) hoặc cả năm học lớp 12 (đợt 3). |
0 – 25 điểm |
|
Các thành tích khác (nếu có) |
0 – 5 điểm |
|
2. | Kết quả Kiểm tra kiến thức theo tổ hợp môn quy định |
0 – 45 điểm |
3. | Điểm phỏng vấn |
0 – 25 điểm |
Ngưỡng điểm điều kiện tham gia phỏng vấn được tính = Điểm hồ sơ năng lực + Điểm Kiểm tra kiến thức.
Điểm trúng tuyển = Điểm hồ sơ năng lực + Điểm kiểm tra kiến thức + Điểm phỏng vấn