Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH, Trường Đại học Việt Pháp) tuyển sinh trình độ đại học đợt 3 năm 2024 theo 03 phương thức: 1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức; 2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn; 3. Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường.
Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 17/07/2024 tới hết ngày 23/07/2024.
Mục lục
1. Các ngành đào tạo
1.1. Chương trình cấp 1 bằng của USTH
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1. | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
A00, A02, B00, D08 |
2. | Hóa học |
7440112 |
A00, A06, B00, D07 |
3. | Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
A00, A02, B00, D07 |
4. | Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
5. | Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, B00, D07 |
6. | Khoa học dữ liệu (KHÔNG TUYỂN SINH ĐỢT 3) |
7460108 |
A00, A01, A02, D08 |
7. | Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
A00, A01, A02, D07 |
8. | An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, A02, D07 |
9. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, A02, D07 |
10. | Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
A00, A01, A02 |
11. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
A00; A01; B00; D07 |
12. | Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, A02, D07 |
13. | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
A00, A01, A02, D07 |
14. | Công nghệ vi mạch bán dẫn |
7520401 |
A00, A01, A02, D07 |
15. | Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A02, B00, D07 |
16. | Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601 |
A00, A01, B00, D07 |
17. | Dược học |
7720201 |
A00, A02, B00, D07 |
1.2. Chương trình song bằng
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1. | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc (KHÔNG TUYỂN SINH ĐỢT 3) |
7420201-01 |
A00, A02, B00, D08 |
2. | Công nghệ thông tin – Truyền thông (KHÔNG TUYỂN SINH ĐỢT 3) |
7480201-01 |
A00, A01, A02, D07 |
3. | Hóa học |
7440112-01 |
A00, A06, B00, D07 |
2. Phương thức và tiêu chí tuyển sinh
a) Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT):
Phương thức |
Điều kiện dự tuyển |
Quy trình dự tuyển |
PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức | – Tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh đạt ĐIỂM SÀN của USTH trở lên (Tổ hợp tính điểm là tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành. Thông tin về tổ hợp xét tuyển theo ngành tại mục 1).
– Thí sinh có điểm trung bình cộng (1) các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11 và lớp 12 đạt từ 6,50/10 đến dưới 8,80/10. – Riêng ngành Dược học (2), mức điểm trung bình cộng sẽ từ 7,00/10 tới 8,80/10 và thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên; – Chương trình song bằng (3): ngoài đáp ứng điều kiện các điều kiện trên, thí sinh cần có chứng chỉ IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 60 điểm trở lên. |
– Nộp hồ sơ trực tuyến tại website: apply.usth.edu.vn,
– Tham dự phỏng vấn trực tiếp (4) với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của Trường. |
PT2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn | – Tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tiếng Anh đạt ĐIỂM SÀN của USTH trở lên (Tổ hợp tính điểm là tổ hợp xét tuyển tương ứng của từng ngành. Thông tin về tổ hợp xét tuyển theo ngành tại mục 1).
– Thí sinh có điểm trung bình cộng các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học của năm học lớp 11 và lớp 12 từ 8,80/10 đến dưới 9,20/10. – Riêng ngành Dược học, thí sinh cần có thêm chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT đạt từ 35 điểm trở lên. |
– Nộp hồ sơ trực tuyến tại website apply.usth.edu.vn,
– Tham gia phỏng vấn trực tiếp với hội đồng phỏng vấn tuyển sinh của Trường. |
PT3: Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường | – Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 và nằm trong đối tượng tuyển thẳng (5) tại Quy chế tuyển sinh của Trường. | – Chọn ngành (6) xét tuyển thẳng và nộp hồ sơ trực tuyến tại website: apply.usth.edu.vn. |
b) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT theo chương trình quốc tế tại Việt Nam cần đáp ứng 2 tiêu chí sau:
1. | Chứng chỉ tốt nghiệp hoặc bảng điểm của thí sinh phải có ít nhất: |
1. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt điểm C trở lên (khoảng 65%) đối với chương trình A-level (GCEA Level) – General Certificate of Education Level; hoặc | |
2. 2 môn học thuộc nhóm môn Khoa học và Toán đạt từ điểm 4 trở lên (thang điểm 7) đối với chương trình IB-International Baccalaureate Diploma Program; hoặc | |
3. 2 môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên đạt từ điểm 13 trở lên (thang điểm 20) đối với chương trình của Pháp; hoặc | |
4. Liên hệ phòng Quản lý đào tạo để được hỗ trợ đối với các chương trình khác | |
2. | Đỗ kỳ thi kiểm tra kiến thức và kỳ phỏng vấn tuyển sinh do Trường tổ chức (7) |
Ghi chú:
(1) Điểm trung bình cộng được tính theo công thức:
(2) Thí sinh xét tuyển ngành Dược học theo phương thức 1, 2 và 3 cần có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên để đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe theo quy định của Bộ GDĐT trong năm tốt nghiệp;
(3) Chương trình song bằng chỉ xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức (phương thức 1);
(4) Phỏng vấn tuyển sinh: Thí sinh xem hướng dẫn thi Đánh giá năng lực do Trường tổ chức tại Phụ lục 4 – Thông báo tuyển sinh;
(5) Đối tượng tuyển thẳng:
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và đáp ứng ít nhất một (01) trong những điều kiện sau trong thời gian không quá 3 năm tính tới thời điểm dự tuyển:
– Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh (hoặc tương đương): giải nhất, nhì, ba, khuyến khích các môn Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, Địa lí;
– Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba toàn cuộc (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên) trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, khu vực và quốc tế (thông qua xét duyệt của hội đồng tuyển sinh của Trường);
– Thí sinh được tham dự kỳ thi chọn đội tuyển dự thi Olympic quốc tế; thí sinh là thành viên đội tuyển Quốc gia tham gia các kỳ thi quốc tế các môn khoa học tự nhiên, cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (đề tài liên quan đến Khoa học tự nhiên);
– Thí sinh có kết quả học tập lớp 11 và 12 đạt loại Giỏi và điểm trung bình cộng 05 môn: Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học năm lớp 11 và 12 đạt từ 9,20/10 trở lên.
(6) Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển thẳng các thí sinh đạt giải Toán học, Vật lí và Tin học. Ngành Dược học chỉ tuyển thẳng các thí sinh đoạt giải Toán học, Vật lí, Hóa học, Sinh học. Giải môn Địa lí chỉ áp dụng cho các thí sinh dự tuyển ngành Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh;
(7) Thí sinh là người nước ngoài đăng ký xét tuyển cần đáp ứng/ chứng minh được năng lực sử dụng tiếng Anh đảm bảo cho việc học tập tại USTH, riêng với ngành Dược học cần có thêm kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GDĐT.
Lưu ý:
* Đối với thí sinh tự do:
- Thí sinh tốt nghiệp trong khoảng thời gian từ năm 2015 đến 2023: thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT với tổ hợp môn thi phù hợp ngành đăng ký dự tuyển (Phụ lục 2 – Thông báo tuyển sinh) đạt điểm sàn của USTH trong năm tốt nghiệp.
- Thí sinh tốt nghiệp từ năm 2014 trở về trước: thí sinh phải đảm bảo đã tham dự kỳ kì thi đại học 3 chung các khối A, A1, B, D có điểm thi đạt điểm sàn của USTH trong năm tốt nghiệp.
- Thí sinh tự do chỉ xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức (phương thức 1).
- Thí sinh tự do sau khi hoàn thành kỳ thi kiểm tra kiến thức có kết quả đạt ngưỡng điểm điều kiện tham gia phỏng vấn sẽ tham dự vòng phỏng vấn trực tiếp tại USTH ngay trong ngày.
3. Hồ sơ đăng ký
STT |
Hồ sơ cần nộp |
Cách nộp |
||
Truy cập website: apply.usth.edu.vn và đăng ký tài khoản để nộp hồ sơ dự tuyển trực tuyến | ||||
1 | Đơn đăng ký dự tuyển chương trình cử nhân năm học 2024 – 2025 |
Điền trực tuyến trên hệ thống |
||
2 | Bài luận thể hiện nguyện vọng (bằng tiếng Anh với thí sinh đăng ký chương trình song bằng; tiếng Anh hoặc tiếng Việt với thí sinh đăng ký chương trình một bằng)
(Hướng dẫn viết bài luận: TẠI ĐÂY) |
|||
3 | Căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng (1) | Scan hoặc chụp ảnh và tải lên hệ thống | ||
4 | Học bạ THPT lớp 10, 11, và 12 (2) | |||
5 | Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc Phiếu báo điểm thi Đại học (3) | |||
6 | Bằng tốt nghiệp THPT/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời/ Ảnh chụp điểm thi tốt nghiệp THPT trên trang tra cứu điểm thi của Bộ GDĐT hoặc các Sở GDĐT. | |||
7 | Biên lai nộp tiền dịch vụ tuyển sinh (4) (tiền dịch vụ tuyển sinh: 500.000 đồng/ thí sinh) | |||
8 | Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh (5) (bắt buộc đối với chương trình song bằng và ngành Dược học) | |||
9 | Các minh chứng khác: bằng khen, bằng chứng nhận thành tích học tập, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có) |
Ghi chú:
(1) Hộ chiếu chỉ sử dụng đối với thí sinh dự tuyển là người nước ngoài.
(2) Điểm số không theo thang điểm 10 cần nộp một văn bản giải thích thang điểm áp dụng và/hoặc cách tính tương đương sang thang điểm 10.
(3) Đối với các thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024, ngoài các hồ sơ yêu cầu như trên, thí sinh cần nộp thêm Bản sao phiếu báo điểm thi Đại học vào năm tốt nghiệp THPT và bản sao bằng tốt nghiệp THPT.
(4) Thí sinh nộp tiền dịch vụ tuyển sinh theo hướng dẫn tại Mục 4 (Các khoản phí và học phí).
(5) Với thí sinh đăng ký dự tuyển chương trình 1 bằng, sau khi trúng tuyển, sinh viên sẽ tham gia kiểm tra phân loại trình độ tiếng Anh để xác định trình độ và xếp lớp phù hợp. Đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc TOEFL iBT từ 35 trở lên) sẽ được miễn tham gia bài kiểm tra tiếng Anh và đủ điều kiện học hệ 3 năm.
4. Các khoản phí và học phí
– Tiền dịch vụ tuyển sinh: 500.000 đồng/thí sinh, thí sinh chuyển khoản theo thông tin sau:
+ Tên thụ hưởng: Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
+ Số tài khoản: 002.100.024.9148
+ Tại: Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) – Chi nhánh Hà Nội
+ Nội dung chuyển khoản: Số Căn cước công dân – Họ và tên thí sinh – Ngày/tháng/năm sinh – Nộp phí dịch vụ tuyển sinh đại học đợt 3.
Lưu ý: Phí dịch vụ tuyển sinh là khoản phí bắt buộc khi đăng ký tuyển sinh và không hoàn trả trong mọi trường hợp.
– Học phí dự kiến:
Ngành |
Học phí/năm học 2024-2025 |
|
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế |
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không
(định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng) |
100.000.000 VND (khoảng 4.200 USD) |
140.500.000 VND (khoảng 6.000 USD) |
Ngành Kỹ thuật Hàng không
(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2) |
125.000.000 VND (khoảng 5.300 USD) |
|
Ngành Dược học |
70.000.000 VND (khoảng 3.000 USD) |
|
Các ngành khác trong chương trình một bằng |
53.000.000 VND (khoảng 2.200 USD) |
70.000.000 VND (khoảng 3.000 USD) |
Chương trình song bằng |
75.000.000 VND (khoảng 3.200 USD) |
95.000.000 VND (khoảng 4.000 USD) |
– Học phí thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).
5. Liên hệ
Các thông tin chi tiết về thủ tục tuyển sinh, phỏng vấn, chương trình học, học phí có thể tham khảo bằng tiếng Anh và tiếng Việt tại website của trường hoặc liên hệ trực tiếp qua địa chỉ:
PHÒNG TUYỂN SINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI |
|
Địa chỉ: | Phòng 102 – Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội |
Điện thoại: | 024 77 74 77 48/ 024 77 72 77 48 |
Email: | admission@usth.edu.vn |
Website: | www.usth.edu.vn / www.tuyensinh.usth.edu.vn |
———————
Vui lòng xem chi tiết file/link đính kèm bên dưới: