1. Chương trình đào tạo cấp một bằng tại USTH
USTH đào tạo trình độ đại học chính quy về khoa học và công nghệ theo tiến trình Bologna của châu Âu. Thời gian đào tạo chuẩn trong 3 năm (tương đương 180 tín chỉ), ngôn ngữ giảng dạy 100% bằng tiếng Anh, riêng với định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng B1/B2 (ngành Kỹ thuật Hàng không), thời gian đào tạo là 4 năm, trong đó có 10 tháng học và thực hành tại VAECO – Tổng công ty Hàng không Việt Nam. Sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được cấp bằng Cử nhân.
Thời gian đào tạo ngành Dược học là 5 năm và ngôn ngữ giảng dạy 70% bằng tiếng Anh, 30% bằng tiếng Việt. Sinh viên sau khi tốt nghiệp được cấp bằng Dược sĩ.
Đối với những thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nhưng chưa đạt chuẩn tiếng Anh đầu vào của Trường, lộ trình học sẽ bao gồm thêm 01 năm đào tạo nâng cao trình độ tiếng Anh (không áp dụng với ngành Dược học).
Chương trình đào tạo | Mã ngành | Chương trình đào tạo | Mã ngành |
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 |
Hóa học | 7440112 | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 |
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 7520401 |
Toán ứng dụng | 7460112 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 |
An toàn thông tin | 7480202 | Dược học | 7720201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 |
2. Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng
USTH phối hợp với một số trường Đại học tại Pháp triển khai 03 chương trình song bằng từ năm 2022. Sinh viên trúng tuyển chương trình song bằng sẽ theo học 2 năm đầu tại USTH và năm thứ 3 tại Pháp. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ nhận được 2 bằng Cử nhân, một bằng của USTH, một bằng của trường đối tác Pháp.
STT | Tên chương trình đào tạo | Mã ngành | Các trường đối tác Pháp |
1. | Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc | 7420201-01 | Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Montpellier, Đại học Lille |
2. | Hóa học | 7440112-01 | Đại học Paris Est – Créteil, Đại học Aix Marseille, Đại học Reims Champagne – Ardenne, Đại học Lille |
3. | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201-01 | Đại học Limoges, Đại học Sorbonne Paris Nord, Đại học Lille |