Chương trình cử nhân của USTH được Hội đồng cấp cao đánh giá về nghiên cứu và giáo dục đại học Pháp (HCERES) kiểm định và công nhận đạt chuẩn. Thời gian đào tạo 3 năm với ngôn ngữ học tập 100% bằng tiếng Anh. Cơ hội trao đổi học thuật và thực tập nước ngoài phong phú.
Chương trình cấp 1 bằng của USTH:
(Click vào các ngành đào tạo để tìm hiểu thông tin về chương trình và triển vọng việc làm)
STT | Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1. | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc |
7420201 |
A00, A02, B00, D08 |
2. | Hóa học |
7440112 |
A00, A06, B00, D07 |
3. | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
7440122 |
A00, A02, B00, D07 |
4. | Khoa học Môi trường Ứng dụng |
7440301 |
A00, A02, B00, D07 |
5. | Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, B00, D07 |
6. | Khoa học dữ liệu |
7460108 |
A00, A01, A02, D08 |
7. | Công nghệ thông tin – Truyền thông |
7480201 |
A00, A01, A02, D07 |
8. | An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01, A02, D07 |
9. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, A02, D07 |
10. | Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
A00, A01, A02 |
11. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
7520121 |
A00; A01; B00; D07 |
12. | Kỹ thuật ô tô |
7520130 |
A00, A01, A02, D07 |
13. | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
7520201 |
A00, A01, A02, D07 |
14. | Vật lý kỹ thuật – Điện tử |
7520401 |
A00, A01, A02, D07 |
15. | Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A02, B00, D07 |
16. | Khoa học và Công nghệ y khoa |
7720601 |
A00, A01, B00, D07 |
Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng: