Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) đưa ra những điều kiện và quy trình dự tuyển như sau:
1. Điều kiện dự tuyển:
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp các môn thi phù hợp được quy định cụ thể trong Thông báo tuyển sinh của Trường.
2. Quy trình dự tuyển:
Thí sinh đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) của Bộ GDĐT.
Mã trường: KCN
3. Các ngành đào tạo, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
1. | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 |
2. | Hóa học | 7440112 |
3. | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 |
4. | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 |
5. | Toán ứng dụng | 7460112 |
6. | Khoa học dữ liệu | 7460108 |
7. | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 |
8. | An toàn thông tin | 7480202 |
9. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 |
10. | Kỹ thuật Hàng không
(không xét tuyển qua kết quả thi tốt nghiệp THPT, chỉ xét tuyển theo phương thức thi đánh giá năng lực do Trường tổ chức, xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT kết hợp phỏng vấn, xét tuyển thẳng) |
7520120 |
11. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 |
12. | Kỹ thuật ô tô | 7520130 |
13. | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 |
14. | Công nghệ vi mạch bán dẫn | 7520401 |
15. | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 |
16. | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 |
17. | Dược học | 7720201 |
Thí sinh vui lòng xem các chương trình đào tạo, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển áp dụng đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 TẠI ĐÂY
4. Học phí dự kiến:
Chương trình đào tạo |
Học phí/60 tín chỉ/năm học 2025-2026 |
|
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế |
|
Ngành Kỹ thuật Hàng không (định hướng Kỹ thuật vận hành hoặc Kỹ thuật bảo dưỡng) |
100.000.000 VND |
140.500.000 VND |
Ngành Kỹ thuật Hàng không(định hướng Kỹ thuật bảo dưỡng và B1/B2) |
125.000.000 VND |
|
Ngành Dược học |
73.500.000 VND |
|
Các ngành khác trong chương trình một bằng |
56.000.000 VND |
74.000.000 VND |
Chương trình song bằng |
79.000.000 VND |
100.000.000 VND |
Học phí năm đầu tiên thu theo học kỳ (2 học kỳ/năm).
5. Điểm trúng tuyển hệ đại học USTH các năm gần đây
Tên ngành |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 21 | 22.80 | 21 | 23.14 | 21 | 21.60 |
Công nghệ Thông tin – truyền thông | 22 | 25.75 | 23 | 24.05 | 21 | 22.50 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 21 | 22.35 | 20 | 21.80 | 20 | 22.00 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 21 | 23.65 | 18 | 20.30 | 20 | 21.65 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 20 | 22.60 | 20 | 22.65 | 20 | 20.80 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng | 20 | 22 | 18 | 18.55 | 18 | 18.65 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 20 | 22 | 20 | 22.05 | 20 | 20.35 |
Khoa học và Công nghệ y khoa | 21 | 23.15 | 21 | 22.60 | 20 | 21.10 |
An toàn thông tin | 22 | 24.30 | 22 | 24.05 | 21 | 23.00 |
Hóa học | 20 | 23.05 | 19 | 20.15 | 19 | 21.75 |
Toán ứng dụng | 20 | 22.60 | 19 | 22.55 | 19 | 21.15 |
Vật lý kỹ thuật điện tử (2022 – 2023)
Công nghệ vi mạch bán dẫn (2024) |
20 | 22.75 | 20 | 23.14 | 21 | 25.01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | 24.50 | 20 | 24.63 | 20 | 23.51 |
Kỹ thuật ô tô | 20 | 24.20 | 20 | 23.28 | 20 | 22.00 |
Khoa học dữ liệu | 22 | 24.65 | 22 | 24.51 | 21 | 22.05 |
Kỹ thuật Hàng không | – | – | – | – | – | – |
6. Liên hệ
PHÒNG TUYỂN SINH VÀ TRUYỀN THÔNG – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
Địa chỉ: Phòng 102 – Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 77 74 77 48/ 024 77 72 77 48 Email: admission@usth.edu.vn Website: www.usth.edu.vn Facebook: facebook.com/usth.edu.vn |