Bên cạnh hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do USTH tổ chức và xét tuyển thẳng theo đề án, Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội ( USTH) còn áp dụng phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT. Mã trường: KCN
1. Các ngành đào tạo, mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1. | Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc | 7420201 | A00, A02, B00, D08 |
2. | Hóa học | 7440112 | A00, A06, B00, D07 |
3. | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 7440122 | A00, A02, B00, D07 |
4. | Khoa học Môi trường Ứng dụng | 7440301 | A00, A02, B00, D07 |
5. | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, B00, D07 |
6. | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, A02, D08 |
7. | Công nghệ thông tin – Truyền thông | 7480201 | A00, A01, A02, D07 |
8. | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, A02, D07 |
9. | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, A02, D07 |
10. | Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | A00, A01, A02 |
11. | Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh | 7520121 | A00; A01; B00; D07 |
12. | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, A02, D07 |
13. | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 7520201 | A00, A01, A02, D07 |
14. | Vật lý kỹ thuật – Điện tử | 7520401 | A00, A01, A02, D07 |
15. | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, D07 |
16. | Khoa học và Công nghệ y khoa | 7720601 | A00, A01, B00, D07 |
- Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do USTH tổ chức và xét tuyển thẳng theo đề án của Trường;
- Thí sinh trúng tuyển theo hình thức tuyển sinh qua Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ được miễn phỏng vấn.
2. Tiêu chí xét tuyển
Đối với thí sinh đăng ký qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT cần đáp ứng các tiêu chí sau:
- Tốt nghiệp THPT
- Tham dự kỳ thi THPT (5) với tổ hợp 3 trong 5 môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng Anh đạt điểm chuẩn vào USTH
3. Yêu cầu về trình độ tiếng Anh
Điểm bài thi đánh giá trình độ tiếng Anh hoặc điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
(sau khi được quy đổi) |
|
>=5.0 IELTS | Chương trình 3 năm |
4.0 – 4.5 IELTS | Chương trình 3 năm + khóa học tiếng Anh bổ trợ hè |
<4.0 IELTS | Chương trình 3 năm + 1 năm học tiếng Anh bổ trợ |
Lưu ý:
- Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL) sẽ được yêu cầu tham gia bài kiểm tra đánh giá trình độ khi nhập học để xếp lớp phù hợp.
- Trường có chương trình bổ trợ 1 năm cho thí sinh trúng tuyển nhưng cần cải thiện thêm trình độ tiếng Anh
4. Học phí dự kiến
Ngành |
Học phí/năm học 2023-2024 |
|
Sinh viên Việt Nam |
Sinh viên quốc tế |
|
Ngành Kỹ thuật
Hàng không |
100.000.000 VND (khoảng 4,300 USD) |
140.500.000 VND (khoảng 6,000 USD) |
Các ngành khác trong chương trình một bằng |
50.000.000 VND (khoảng 2.100 USD) |
70.000.000 VND (khoảng 3,000 USD) |
Chương trình liên kết đào tạo cấp song bằng |
75.000.000 VND (khoảng 3,200 USD) |
95.000.000 VND (khoảng 4,000 USD) |
5. Điểm trúng tuyển hệ đại học USTH các năm gần đây
Tên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển | Điểm xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc |
20 |
21.25 | 20 | 22.05 | 21 |
22.80 |
Công nghệ Thông tin – truyền thông |
20 |
24.75 | 20 | 25.75 | 22 |
25.75 |
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano |
20 |
21.15 | 20 | 23 | 21 |
22.35 |
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh |
20 |
23.45 | 20 | 21.6 | 21 |
23.65 |
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo |
20 |
20.3 | 20 | 21.05 | 20 |
22.60 |
Khoa học Môi trường Ứng dụng |
20 |
22.95 | 20 | 22.75 | 20 |
22.00 |
Khoa học và Công nghệ thực phẩm |
20 |
21.15 | 20 | 27 | 20 |
22.00 |
Khoa học và Công nghệ y khoa |
20 |
21.25 | 20 | 22.55 | 21 |
23.15 |
An toàn thông tin |
20 |
24.1 | 20 | 27 | 22 |
24.30 |
Hóa học |
20 |
22.25 | 20 | 23.1 | 20 |
23.05 |
Toán ứng dụng |
20 |
25.6 | 20 | 22.45 | 20 |
22.60 |
Vật lý kỹ thuật và điện tử |
20 |
21.15 | 20 | 23.05 | 20 |
22.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
21.85 | 20 | 24.5 | 20 |
24.50 |
Kỹ thuật ô tô |
– |
– | – | – | 20 |
24.20 |
Khoa học dữ liệu |
– |
– | – | – | 22 |
24.65 |
Kỹ thuật Hàng không |
– |
– | – | – | – |
– |
Ngành Kỹ thuật Hàng không chỉ tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do USTH tổ chức và xét tuyển thẳng theo đề án của Trường;
6. Liên hệ
PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
Địa chỉ: Phòng 102 – Tầng 1, Tòa nhà A21, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 024 77 74 77 48/ 024 77 72 77 48
Email: admission@usth.edu.vn Website: www.usth.edu.vn Facebook: facebook.com/usth.edu.vn |